Giải thích ý nghĩa 64 biểu tượng báo lỗi trên ô tô chính xác nhất

Trên ô tô có tất cả 64 biểu tượng cảnh báo lỗi, việc hiểu hết được ý nghĩa của các ký hiệu cảnh báo lỗi trên ô tô là vô cùng quan trọng, nó giúp người điều khiển hiểu được xe đang gặp lỗi gì để có thể nhanh chóng khắc phục, đảm bảo xe hoạt động ổn định và an toàn. Các đèn cảnh báo lỗi này thường được hiển thị trên bảng đồng hồ sau vô lăng ô tô, giúp cho người lái xe có thể dễ dàng quan sát. Bài viết dưới đây chia sẻ nội dung giải thích ý nghĩa 64 biểu tượng cảnh báo lỗi trên ô tô, mời các bạn cùng theo dõi.

Ý nghĩa màu sắc các đèn cảnh báo trên ô tô

Trên ô tô có tất cả 64 ký hiệu đèn cảnh báo với 3 màu sắc cơ bản đó là đèn báo màu đỏ, đèn báo màu vàng, đèn báo màu xanh. Các màu sắc này thể hiện ý nghĩa cảnh báo khác nhau, cụ thể:

  • Biểu tượng đèn báo màu đỏ: Cảnh báo các lỗi mà xe đang gặp phải hoặc tình huống nguy hiểm
  • Biểu tượng đèn báo màu vàng: Thông báo lỗi của xe mà bạn cần kiểm tra
  • Biểu tượng đèn báo màu xanh: Thông báo hệ thống chức năng của xe đang hoạt động

64 biểu tượng cảnh báo lỗi trên xe ô tô và ý nghĩa của chúng

ky-hieu-den-canh-bao-tren-o-to-tu-1-12
Ký hiệu đèn cảnh bảo ở trên ô tô từ 1 đến 12

1. Đèn cảnh báo lỗi phanh tay:

Đèn báo bật sáng thường do quên hạ phanh tay khi xe bắt đầu chạy. Nếu đã hạ phanh tay mà đèn vẫn sáng thì có thể công tắc phanh bị cài đặt sai, mức dầu phanh thấp, hoặc mất áp suất thủy lực.

2. Đèn cảnh báo nhiệt độ nước làm mát:

Đèn báo bật sáng khi nhiệt độ động cơ cao hơn mức an toàn cho phép, động cơ bị quá nhiệt. Nguyên nhân có thể do thiếu nước làm mát, két nước bị tắc, quạt két nước hay bơm nước bị trục trặc. Đây là đèn báo nguy hiểm cần ngay lập tức dừng xe vào nơi an toàn và kiểm tra xe.

3. Đèn cảnh báo áp suất dầu ở mức thấp:

Đèn báo bật sáng khi áp suất dầu xuống thấp. Nguyên nhân có thể do bơm dầu bị lỗi, xe thiếu dầu, sử dụng không đúng loại dầu nhớt, hoặc van an toàn bị kẹt. Cần kiểm tra càng sớm càng tốt.

4. Đèn cảnh báo lỗi trợ lực lái điện:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống trợ lực lái điện gặp trục trặc hoặc cảm biến trợ lực bị lỗi. Khi hệ thống trợ lực lái điện bị lỗi thường kèm theo dấu hiệu vô lăng bị nặng, cần kiểm tra sớm.

5. Đèn cảnh báo lỗi túi khí:

Đèn báo bật sáng khi túi khí bị hỏng, pin hết điện, cảm biến bị lỗi hoặc chốt an toàn bị lỗi, cần kiểm tra sớm.

6. Đèn cảnh báo lỗi ắc quy:

Đèn báo bật sáng khi ắc quy hết bình. Nguyên nhân có thể do máy phát điện bị trục trặc hoặc ắc quy yếu cần thay mới.

7. Đèn báo khóa vô lăng:

Đèn báo bật sáng khi vô lăng xe bị khóa. Nguyên nhân vô lăng bị khoá cứng thường do xoay vô lăng khi đã tắt máy hoặc tắt máy nhưng quên trả về N hoặc P.

8. Đèn báo bật công tắc khóa điện:

Đèn báo bật sáng báo hiệu bật công tắc khóa điện.

9. Đèn cảnh báo chưa thắt dây an toàn:

Đèn báo bật sáng khi chưa thắt dây an toàn hoặc dây an toàn đang bị lỗi.

10. Đèn cảnh báo cửa xe đang mở:

Đèn báo bật sáng khi cửa ô tô chưa đóng kín.

11. Đèn cảnh báo nắp capo đang mở:

Đèn báo bật sáng khi nắp capo đang mở.

12. Đèn cảnh báo cốp xe đang mở:

Đèn báo bật sáng khi cốp xe đang mở.

ky-hieu-den-bao-loi-tren-o-to-tu-12-30
Ký hiệu đèn cảnh báo ở trên ô tô từ 12 đến 30

13. Đèn cảnh báo lỗi động cơ (Check Engine):

Đèn báo bật sáng khi hệ thống động cơ hoặc các hệ thống liên quan bị lỗi. Nguyên nhân có thể do trục trặc ở các bộ phận như bugi, bô bin đánh lửa, kim phun, van hằng nhiệt, cảm biến oxy, cảm biến lưu lượng khí nạp. Cần kiểm tra càng sớm càng tốt.

14. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc hạt Diesel:

Đèn báo bật sáng khi bộ lọc hạt Diesel bị lỗi.

15. Đèn cảnh báo lỗi gạt mưa tự động:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống gạt mưa tự động bị lỗi.

16. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu Diesel:

Đèn báo bật sáng khi bugi đang sấy nóng.

17. Đèn cảnh báo áp suất dầu ở mức thấp:

Đèn báo bật sáng khi áp suất dầu xuống thấp. Nguyên nhân có thể do bơm dầu bị lỗi, xe thiếu dầu, sử dụng không đúng loại dầu nhớt, hoặc van an toàn bị kẹt.

18. Đèn cảnh báo lỗi phanh ABS:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống chống bó cứng phanh ABS bị lỗi. Nguyên nhân thường do cảm biến bị bẩn, cần vệ sinh cảm biến để xử lý.

19. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống cân bằng điện tử tắt. Thông thường, người ta sẽ tắt hệ thống cân bằng điện tử khi xe bị sa lầy hoặc khi muốn drift xe.

20. Đèn cảnh báo áp suất lốp:

Đèn báo bật sáng khi áp suất lốp ở mức thấp.

21. Đèn cảnh báo lỗi cảm biến mưa:

Đèn báo bật sáng khi cảm biến gạt mưa bị lỗi.

22. Đèn cảnh báo lỗi má phanh:

Đèn báo bật sáng khi má phanh bị lỗi, thường là má phanh bị mòn. Cần kiểm tra và thay má phanh mới.

23. Đèn báo sấy kính sau:

Đèn báo bật sáng khi sấy kính sau bật.

24. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động:

Đèn báo bật sáng khi hộp số tự động bị lỗi. Nguyên nhân thường do dầu hộp số có vấn đề.

25. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống treo bị lỗi. Nguyên nhân có thể do bộ phận đàn hồi hoặc bộ phận dẫn hướng gặp trục trặc.

26. Đèn cảnh báo lỗi giảm xóc:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống giảm xóc bị lỗi, cần kiểm tra sớm.

27. Đèn cảnh báo lỗi cánh gió sau:

Đèn báo bật sáng khi cánh gió ở vị trí lệch chuẩn, làm giảm độ cân bằng và cản trở tốc độ xe, cần kiểm tra sớm.

28. Đèn cảnh báo lỗi đèn ngoại thất:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống đèn ngoại thất bị lỗi.

29. Đèn cảnh báo lỗi đèn phanh:

Đèn báo bật sáng khi đèn phanh phía sau bị lỗi.

30. Đèn cảnh báo lỗi cảm biến ánh sáng:

Đèn báo bật sáng khi cảm biến ánh sáng bị lỗi.

ky-hieu-den-bao-tren-o-to-tu-31-42
Ký hiệu đèn cảnh báo ở trên ô tô từ 31 đến 42

31. Đèn cảnh báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha:

Đèn báo bật sáng khi đèn pha bật, cần điều chỉnh khoảng sáng phù hợp với điều kiện môi trường để tránh làm chói mắt xe ngược chiều.

32. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống chiếu sáng thích ứng:

Đèn báo bật sáng khi có lỗi hệ thống chiếu sáng thích ứng.

33. Đèn cảnh báo lỗi đèn móc kéo:

Đèn báo bật sáng khi có lỗi đèn móc kéo, cần kiểm tra sớm.

34. Đèn cảnh báo lỗi mui của xe mui trần:

Đèn báo bật sáng khi mui của xe mui trần gặp lỗi như vị trí không đúng chuẩn, cần kiểm tra sớm.

35. Đèn cảnh báo chìa khóa không nằm trong ổ:

Đèn báo bật sáng khi chìa khóa không nằm trong ổ khóa xe.

36. Đèn cảnh báo chuyển làn đường:

Đèn báo bật sáng khi xe chuyển làn đường hoặc cảnh báo khi chạy lệch làn đường, không đúng làn đường có thể gây nguy hiểm.

37. Đèn cảnh báo lỗi chân côn:

Đèn báo bật sáng khi người lái đạp chân côn không đúng cách hoặc chân côn bị lỗi như bị dính hoặc chưa sát. Hãy thử nhả chân côn và đạp lại.

38. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp:

Đèn báo bật sáng khi nước rửa kính ở mức thấp, cần kiểm tra và thêm nước.

39. Đèn báo bật đèn sương mù sau:

Đèn báo bật sáng khi đèn sương mù sau bật.

40. Đèn báo bật đèn sương mù trước:

Đèn báo bật sáng khi đèn sương mù trước bật.

41. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống điều khiển hành trình được kích hoạt.

42. Đèn báo nhấn chân phanh:

Đèn báo bật sáng để nhắc người lái nhấn mạnh vào bàn đạp phanh để khởi động xe.

ky-hieu-den-bao-tren-o-to-tu-43-64
Ký hiệu đèn cảnh báo ở trên ô tô từ 43 đến 64

43. Đèn cảnh báo xe sắp hết nhiên liệu:

Đèn báo bật sáng khi xe sắp hết nhiên liệu, cần đổ thêm ngay.

44. Đèn báo bật đèn báo rẽ:

Đèn báo bật sáng khi đèn báo rẽ bật.

45. Đèn báo bật chế độ lái mùa đông:

Đèn báo bật sáng khi chế độ lái mùa đông (đường băng tuyết, trơn trượt) bật.

46. Đèn báo thông tin:

Đèn báo bật sáng khi xe đang thông tin bằng tín hiệu trên bảng điện tử.

47. Đèn báo trời sương giá:

Đèn báo bật sáng khi xe phát hiện thời tiết có sương giá.

48. Đèn cảnh báo chìa khóa sắp hết pin:

Đèn báo bật sáng khi chìa khóa sắp hết pin, cần thay pin sớm.

49. Đèn cảnh báo khoảng cách giữa các xe:

Đèn báo bật sáng khi xe quá gần xe phía trước, cần điều chỉnh để giữ khoảng cách an toàn.

50. Đèn báo bật đèn pha:

Đèn báo bật sáng khi đèn pha bật.

51. Đèn báo thông tin đèn báo rẽ:

Đèn báo bật sáng khi đèn báo rẽ gặp trục trặc, cần kiểm tra và khắc phục sớm.

52. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác:

Đèn báo bật sáng khi bộ chuyển đổi xúc tác trong hệ thống xả bị lỗi. Nguyên nhân có thể do động cơ trục trặc khiến nhiên liệu không được đốt cháy hết, cần kiểm tra sớm.

53. Đèn cảnh báo phanh đỗ:

Đèn báo bật sáng khi phanh tay đang hoạt động. Nếu đã hạ phanh tay mà đèn vẫn báo thì có thể công tắc phanh bị cài đặt sai, mức dầu phanh thấp, hoặc mất áp suất thủy lực.

54. Đèn báo bật hỗ trợ đỗ xe:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống hỗ trợ đỗ xe như cảm biến, camera lùi, radar đang hoạt động.

55. Đèn cảnh báo xe cần bảo dưỡng:

Đèn báo bật sáng khi xe đến thời điểm cần bảo dưỡng.

56. Đèn cảnh báo có nước vào bộ lọc nhiên liệu:

Đèn báo bật sáng khi có nước lọt vào bộ lọc xăng hoặc dầu, cần kiểm tra sớm.

57. Đèn cảnh báo tắt hệ thống túi khí:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống túi khí bị tắt.

58. Đèn cảnh báo lỗi xe:

Đèn báo bật sáng khi xe gặp lỗi, cần kiểm tra sớm.

59. Đèn báo bật đèn cos (chiếu gần):

Đèn báo bật sáng khi đèn cos – đèn chiếu gần bật.

60. Đèn cảnh báo bộ lọc gió bị bẩn:

Đèn báo bật sáng khi lọc gió động cơ bị bẩn, cần kiểm tra vệ sinh hoặc thay lọc gió mới.

61. Đèn báo bật chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu:

Đèn báo bật sáng khi chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu bật.

62. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo:

Đèn báo bật sáng khi hệ thống hỗ trợ đổ đèo được kích hoạt.

63. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu:

Đèn báo bật sáng khi bộ lọc nhiên liệu bị lỗi như lọc nhiên liệu bị nghẹt tắc, cần kiểm tra sớm.

64. Đèn cảnh báo giới hạn tốc độ:

Đèn báo bật sáng khi xe chạy quá tốc độ an toàn.